Đánh Giá Xe Yamaha Fz150i 2023 Chi Tiết Cùng Thông Số Kỹ Thuật: Về sức mạnh, Yamaha Fz150i 2023 vẫn được trang bị khối động cơ xy lanh đơn dung tích 149,8cc loại SOHC, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 12,2 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 14,5 nm tại 7500 vòng/phút.
Đánh Giá Xe Yamaha Fz150i 2023
Về tổng thể, Yamaha FZ150i là sự kết hợp giữa dòng Naked-Bike và dòng Sport. Bởi vậy, dù chỉ mang phân khối nhỏ nhưng FZ150i vẫn khoác lên mình phong cách trẻ trung đậm chất ‘Yamaha’. Mỗi một đường nét đều thể hiện rõ sự cá tính.
Cụ thể, mặc dù vẫn được xây dựng trên ADN thể thao, thanh thoát của dòng Yamaha Fz150i 2023 được tối ưu hóa lại các chi tiết về tay lái giúp mang tới tư thế lái thoải mái cho người sử dụng. Cùng với đó, cụm đồng hồ LCD toàn phần mới thay thế cho cụm đồng hồ kết hợp analog trên thế hệ cũ, mang tới những trải nghiệm lái xe thú vị hơn cho người sử dụng.
Bên cạnh đó, Fz150i 2023 vẫn được trang bị đèn pha và đèn chiếu hậu LED trong khi xi nhan vẫn là bóng halogen. Xe sử dụng phuộc lồng ống dầu trước và giảm xóc lò xo đôi phía sau cùng hệ thống phanh đĩa cả cho phía trước và sau mang tới sự an toàn cho người vận hành.
Về kích thước, xe Fz150i 2023 có kích thước dài 1.950 x rộng 720 x cao 1.025mm. Chiều dài trục cơ sở là 1.320mm, khoảng sáng gầm xe là 165mm và chiều cao yên là 795mm. Kích thước và chiều cao như vậy khá phù hợp với những ai cao từ 1m55 trở lên. Trọng lượng xe là 129 kg. Đồng thời, với kích thước này, bạn có thể dễ dàng quay đầu trong ngõ nhỏ hoặc để xe trong nhà mà không lo tốn diện tích.

Yamaha FZ150i trang bị hệ thống phuộc trước Up-Side-Down, phuộc sau là monoshock. Ngoài ra, lốp xe là lốp không săm tích hợp cặp mâm 5 chấu thể thao. Kích thước lốp trước là 90/80/17 và lốp sau 120/70/17.
Ngoài ra xe còn được trang bị phanh đĩa đôi với đường kính lớn, hạn chế hiện tượng quá nhiệt cho tuổi thọ và hiệu suất phanh tốt hơn.
Về sức mạnh, Yamaha Fz150i 2023 vẫn được trang bị khối động cơ xy lanh đơn dung tích 149,8cc loại SOHC, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 12,2 kW tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 14,5 nm tại 7500 vòng/phút.
FZ150i được nhà Yamaha cam kết rằng sẽ tiết kiệm nhiên liệu là 11% so với các đời trước. Tức là mức tiêu thụ của nhiên liệu FZ150i vào khoảng là 43km/lit, trong khi đó FZ150i ở phiên bản cũ chỉ đạt được 40km/lit.
Thông Số Kỹ Thuật Yamaha Fz150i 2023
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 1.950 x 720 x 1.025 |
Chiều dài trục bánh xe (mm) | 1.320 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Chiều cao yên (mm) | 795 |
Bình xăng | 11 lít |
Trọng lượng | 129kg |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P, lốp không săm |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P, lốp không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Monoshock, giảm chấn thủy lực |
Động cơ | 4 van, 4 thì, SOHC, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích | 149.7cc |
Đường kính x hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Tỉ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 16.3 mã lực/8.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 14.3 Nm/7.500 rpm |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Kết Bài Giá Xe Yamaha Fz150i 2023: Ở thị trường Indonesia, FZ150i được trang bị thêm phiên bản R với công nghệ van biến thiên VVA với 3 màu sắc là đỏ/đen nhám, xanh lục/ trắng và xanh dương/ bạc. Tại Việt Nam, FZ150i có 3 màu là đen, movistar và cam. Giá bán lẻ dao động từ 68.9 đến 71.3 triệu đồng.