Giá Xe Honda SH 2023 Lăn Bánh Bản Sh 125i Và Sh 160i: Sau khi người dùng mua xe máy mới, việc đầu tiên cần phải làm là đóng phí trước bạ xe máy tại các chi cục thuế, tùy theo hộ khẩu giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.Giá xe SH 125i/160i 2023 lăn bánh ở bảng trên chỉ mang tính tương đối có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý và khu vực bán xe đặc biệt là giá xe có thể thay đổi theo từng Head khác nhau.
Honda SH 2023 Giá Bao Nhiêu?
Giá xe Honda SH hôm nay có khá nhiều biến động đối với 2 dòng xe SH160i và SH125i mới ra mắt này, giá xe tại các đại lý ở từng khu vực dao động tăng từ 9.3 – 16.6 triệu đồng. Từ lúc chính thức được bán ra tại thị trường Việt Nam, giá xe SH 2023 tại các cửa hàng HEAD ở từng khu vực có mức chênh lệch giá khá khác nhau so với mức giá đề xuất mà hãng công bố tùy theo phiên bản, phân khối và độ Hot của nó.
Bảng giá xe SH mới nhất (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ đen | 74,79 | 93 | 18,21 |
Đen | 74,79 | 93 | 18,21 | |
Trắng đen | 74,79 | 93 | 18,21 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 82,79 | 100 | 17,21 |
Đỏ đen | 82,79 | 100 | 17,21 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen nhám | 83,99 | 102 | 18,01 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 84,49 | 103 | 18,51 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 91,79 | 115 | 23,21 |
Đỏ | 91,79 | 115 | 23,21 | |
Trắng đen | 91,79 | 115 | 23,21 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 99,79 | 126 | 26,21 |
Đỏ đen | 99,79 | 126 | 26,21 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen nhám | 100,99 | 130 | 29,01 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 101,49 | 133 | 31,51 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ | 148,99 | 158 | 9,01 |
Trắng | 148,99 | 158 | 9,01 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 149,99 | 159 | 9,01 |
Bạc đen | 149,99 | 159 | 9,01 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 150,49 | 161 | 10,51 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Cách Tính Giá Lăn Bánh Xe Máy Mới Tại Việt Nam Năm 2023
Tại Việt Nam, khi người tiêu dùng mua một chiếc xe máy mới, để có thể lưu thông hợp pháp trên đường thì bên cạnh giá bán xe tại các đại lý, người tiêu dùng còn phải chi trả chi phí đăng kí xe máy gồm các các khoản thuế, phí như phí trước bạ, phí cấp biển số và bảo hiểm xe máy.
Phí Trước Bạ Xe Máy
Sau khi người dùng mua xe máy mới, việc đầu tiên cần phải làm là đóng phí trước bạ xe máy tại các chi cục thuế, tùy theo hộ khẩu giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.
- – Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.
- – Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.
Nhiều trường hợp giá xe máy bán ra thấp hơn thì người mua vẫn đóng phí theo khung giá của cơ quan thuế. Giá tính lệ phí trước bạ là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành, theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
Phí Cấp Biển Số Xe Máy
Phí cấp biển số xe máy tại các trụ sở công an có thẩm quyền. Mức phí này được tính theo giá trị xe máy và cũng phân theo tỉnh thành phố.
- – Tại Hà Nội và TP HCM, nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng thì phí là 500.000 – 1.000.000 đồng; xe từ 15-40 triệu phí là 1 – 2 triệu; xe trên 40 triệu phí là 2 – 4 triệu đồng.
- – Còn tại các tỉnh khác mức phí sẽ dao động 50.000 – 800.000 đồng.
Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Cho Xe Máy
Các loại xe máy khi tham gia giao thông phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy và có thể chọn 3 mức như sau:
- – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm;
- – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 10 triệu /người): 86.000 đồng/1 năm;
- – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 20 triệu /người): 106.000 đồng/1 năm.
Giá Xe Honda Sh125i 2023 Lăn Bánh
Mẫu xe | Giá đại lý (Triệu đồng) | Giá Lăn Bánh tại HCM | Giá Lăn Bánh Tại Hà Nội | Giá Bánh Tại Khu Vực Khác |
Honda SH125i Tiêu chuẩn | 75 | 80.8 triệu | 80.8 triệu | 79.2 triệu |
Honda SH125i Đặc biệt | 84 | 90.2 triệu | 90.2 triệu | 88.6 triệu |
Honda SH125i Thể Thao | 84,5 | 90.7 triệu | 90.7 triệu | 89.2 triệu |
Honda SH125i Cao Cấp | 82,8 | 89 triệu | 89 triệu | 87.4 triệu |
*Giá xe SH 125i 2023 lăn bánh ở bảng trên chỉ mang tính tương đối có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý và khu vực bán xe đặc biệt là giá xe có thể thay đổi theo từng Head khác nhau. Do vậy, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Giá Xe Honda Sh160i 2023 Lăn Bánh
Mẫu xe | Giá đại lý (Triệu đồng) | Giá Lăn Bánh tại HCM | Giá Lăn Bánh Tại Hà Nội | Giá Bánh Tại Khu Vực Khác |
Honda SH160i Tiêu chuẩn | 91.8 | 98.35 triệu | 98.35 triệu | 964 triệu |
Honda SH160i Đặc biệt | 101 | 108.1 triệu | 108.1 triệu | 106.5 triệu |
Honda SH160i Thể Thao | 101.5 | 113.2 triệu | 113.2 triệu | 107.1 triệu |
Honda SH160i Cao Cấp | 150 | 159 triệu | 159 triệu | 157.9 triệu |
*Giá xe SH160i 2023 lăn bánh ở bảng trên chỉ mang tính tương đối có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý và khu vực bán xe đặc biệt là giá xe có thể thay đổi theo từng Head khác nhau. Do vậy, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.