Bảng Giá Xe Honda Tháng 6/2023 Tại Đại Lý Mới Nhất Hôm Nay: Hãng xe máy Honda hiện vẫn đang tập trung phát triển 3 dòng xe tay ga Honda, Xe số Honda, xe côn tay Honda, Ngoài ra còn phát triển một số mẫu motor Honda tầm trung, nhìn chung các dòng xe Honda luôn có độ ổn định về khả năng vận hành, độ bền, tiết kiệm xăng..
Bảng Giá Xe Honda Tháng 6/2023 Tại Đại Lý Mới Nhất Hôm Nay
Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Hãng xe máy Honda hiện vẫn đang tập trung phát triển 3 dòng xe tay ga Honda, Xe số Honda, xe côn tay Honda, Ngoài ra còn phát triển một số mẫu motor Honda tầm trung, nhìn chung các dòng xe Honda luôn có độ ổn định về khả năng vận hành, độ bền, tiết kiệm xăng…đặc biệt là khả năng giữ giá khi bán điều này khiến được nhiều người ưa chuộng. Tuy nhiên nhược điểm là giá xe Honda hay bị làm kênh giá tại các Head đặc biệt các dòng bán chạy như Lead, Vision, Air Blade…Cụ thể được trình bày sau đây
Bảng Giá Xe Tay Ga Honda Tháng 6 2023 Tại Đại Lý
Giá Xe Tay Ga Honda Hiện tại, giá 4 phiên bản của dòng xe Vision tăng nhẹ so với mức giá trước đó, lần lượt như sau: 31,69 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn), 33,39 triệu đồng (phiên bản cao cấp), 34,79 triệu đồng (phiên bản đặc biệt) và 37,09 triệu đồng (phiên bản cá tính).
Giá bán thực tế của những dòng xe ga hãng Honda không có sự biến động nhiều. Theo đó, mức giá đại lý đang cao hơn khoảng 4,21 – 29,01 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31,69 | 38 | 6,31 |
Phiên bản cao cấp | 33,39 | 39,50 | 6,11 | |
Phiên bản đặc biệt | 34,79 | 41,50 | 6,71 | |
Phiên bản cá tính | 37,09 | 43,50 | 6,41 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 40,29 | 44,50 | 4,21 |
Phiên bản cao cấp | 42,49 | 47,50 | 5,01 | |
Phiên bản đặc biệt | 43,59 | 48,50 | 4,91 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42,79 | 48 | 5,21 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43,99 | 50 | 6,01 | |
Air Blade 160 ABS tiêu chuẩn | 56,69 | 63,50 | 6,81 | |
Air Blade 160 ABS đặc biệt | 57,89 | 69 | 11,11 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 58,19 | 67,50 | 9,31 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 63,29 | 74,50 | 11,21 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 64,49 | 78 | 13,51 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 64,99 | 79 | 14,01 | |
SH 125i/160i | SH 125i phanh CBS | 75,29 | 93,50 | 18,21 |
SH 125i phanh ABS | 83,29 | 100,50 | 17,21 | |
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt | 84,49 | 102,50 | 18,01 | |
SH 125i phanh ABS bản thể thao | 84,99 | 103,50 | 18,51 | |
SH 160i phanh CBS | 92,29 | 115,50 | 23,21 | |
SH 160i phanh ABS | 100,29 | 126,50 | 26,21 | |
SH 160i phanh ABS bản thể thao | 101,49 | 130,50 | 29,01 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 148,99 | 158 | 9,01 |
Phiên bản đặc biệt | 149,99 | 159 | 9,01 | |
Phiên bản thể thao | 150,49 | 161 | 10,51 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Bảng Giá Xe Máy Honda Tháng 6 2023 Mới Nhất Hôm Nay
Giá Xe Số Honda Các dòng xe Wave Alpha 110cc đang được hãng Honda đề xuất với mức giá 18,19 – 18,79 triệu đồng; các dòng xe Blade 110 từ 19,25 – 22,35 triệu đồng; các dòng xe Wave RSX FI 110 từ 22,14 – 25,74 triệu đồng; các dòng Future 125 FI từ 31,09 – 32,79 triệu đồng và dòng Super Cub C125 là 87,39 – 88,39 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 18,19 | 23,20 | 5,01 |
Phiên bản đặc biệt | 18,79 | 23,70 | 4,91 | |
Blade 110 | Phiên bản tiêu chuẩn | 19,25 | 23 | 3,75 |
Phiên bản đặc biệt | 20,85 | 24 | 3,15 | |
Phiên bản thể thao | 22,35 | 25,50 | 3,15 | |
Wave RSX
FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ | 22,14 | 26,30 | 4,16 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 23,74 | 27,30 | 3,56 | |
Vành đúc phanh đĩa | 25,74 | 29,30 | 3,56 | |
Future 125 FI
|
Phiên bản tiêu chuẩn | 31,09 | 38,50 | 7,41 |
Phiên bản cao cấp | 32,29 | 40,40 | 8,11 | |
Phiên bản đặc biệt | 32,79 | 40,90 | 8,11 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 87,39 | 95,20 | 7,81 |
Phiên bản đặc biệt | 88,39 | 96,20 | 7,81 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Bảng Giá Xe Tay Côn Honda Tháng 6 2023 Tại Đại Lý
Giá Xe Tay Côn Honda Từ đầu năm 2023 đến nay, nhiều mẫu xe máy liên tục giảm giá. Với thương hiệu Honda, Winner X là mẫu xe giảm giá sâu nhất.Giá xe côn tay Honda tiếp tục duy trì ở mức 46,16 – 105,50 triệu đồng. Hiện tại, các mẫu xe thuộc dòng Winner X có mức giá niêm yết lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá là 46,16 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50,06 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 50,56 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46,16 | 45 | -1,16 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50,06 | 48,5 | -1,56 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50,56 | 48 | -2,56 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 71,29 | 78,6 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 72,29 | 79,6 | 7,31 | |
Phiên bản thể thao | 72,79 | 80 | 7,21 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105,50 | 105,50 | 0 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 – 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R.
Bảng Giá Xe Mô Tô Honda Tháng 6 2023 Mới Nhất Hôm Nay
Dòng xe moto Honda do đây là mẫu xe có giá bán khá cao, gần 200 triệu/xe nên tại các Head Honda vẫn giữ giá cố định theo mức giá niêm yết, thậm chí còn đưa ra các lãi suất ưu đãi nhằm thúc đẩy chỉ tiêu doanh số. So với mức giá đề xuất mới, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 6,2 – 9,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 180,80 | 187 | 6,2 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184,49 | 193,80 | 9,31 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Thủ Tục Mua Xe Honda Trả Góp Tại Các Head
Hiện tại khách hàng mua xe Honda Winner X hoặc xe Honda Vario 160 tại đại lý sẽ được hỗ trợ trả góp với mức lãi suất 0% thông qua các công ty tài chính, bao gồm: Công ty tài chính TNHH HD Saison, Công ty tài chính TNHH Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng SMBC – FE Credit, Công ty tài chính TNHH MTV quốc tế Việt Nam Jaccs.
Honda sẽ hỗ trợ toàn bộ tiền lãi trên số tiền vay tại thời điểm ký kết hợp đồng trả góp mà khách hàng phải thanh toán cho các công ty tài chính, với mức hỗ trợ tùy thuộc vào mức tiền trả trước và kỳ hạn trả góp mà khách hàng lựa chọn.
Đôi khi muốn sở hữu một chiếc xe yêu thích mà ngân sách lại không đủ vẫn là điều trắc trở, đắn đo của nhiều khách hàng. Chính những trắc trở đó của khách hàng, các HEAD Honda thường đi kèm với dịch vụ bán xe cũng cung cấp thêm dịch vụ mua xe trả góp hợp tác với khá nhiều đơn vị tài chính trong nước với nhiều mức lãi suất khác nhau. Khi khách hàng mua xe chỉ cần trả trước thấp nhất 20%, khách hàng có thể yên tâm và tự tin đem xe về nhà sau khi đã hoàn tất các thủ tục cần thiết. Những ưu điểm của việc mua xe Honda trả góp:
- Sở hữu ngay một chiếc xe máy Honda yêu thích với mức giá hợp lý.
- Không cần phải có một nguồn vốn lớn cùng một lúc mà có thể phân bố đều để sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.
- Bạn chỉ cần trả trước một khoản tiền nhất định và dàn trải thời gian trả góp.
- Được hưởng nhiều chính sách ưu đãi cùng với chế độ bảo hành chính hãng của Honda
Các Bước Trả Góp Khi Mua Xe Honda
Khi mua xe Honda bằng phương thức trả góp thông thường sẽ trải qua 4 bước:
+ Bước 1: Lựa chọn mẫu xe Honda yêu thích và quyết định mua xe Honda dưới hình thức trả góp, khách hàng nên dự trù khoảng tiền trả trước. Tùy vào ngân sách mua xe mà khách hàng có thể trả trước từ 20% – 70% trên tổng giá trị sản phẩm.
+ Bước 2: Khách hàng sẽ được các nhân viên bán hàng, dịch vụ tư vấn và giới thiệu nhưng đơn vị tài chính đang được liên kết với cửa hàng và cho vay trả góp để mua xe. Tùy vào mỗi đơn vị mà sẽ có điều kiện và lãi suất khác nhau. Tùy vào khách hàng lựa chọn và có thể gặp trực tiếp nhân viên của công ty đó để thẩm định vốn vay.
+ Bước 3: Sau khi đơn vị tài chính đã đồng ý cho vay vốn thì nhân viên sẽ hướng dẫn cho khách hàng bổ sung thêm các giấy tờ cần thiết và ký hợp đồng tín dungjcho vay vốn mua xe Honda trả góp. Đồng thời trả trước phần tiền đã được thỏa thuận.
+ Bước 4: Bàn giao xe và các giấy tờ liên quan.
Điều Kiện Vay Vốn Trả Góp Xe Máy
Dưới đây là điều kiện vay vốn một số đơn vị tài chính đang thông dụng nhất hiện nay:
- Độ tuổi: 18 – 60 tuổi, công dân Việt Nam.
- Số tiền: 3 – 80 triệu đồng.
- Số tiền trả trước: Tối thiểu là 20%/tổng giá trị xe.
- Thời hạn vay: 6, 9, 12, 15, 18, 24, 30 ,36 tháng.
- Giấy tờ, thủ tục cần thiết: CMND, Hộ khẩu, bằng lái xe bản gốc.
- Thời gian giải quyết hồ sơ: 30 -40 phút duyệt hồ sơ qua điện thoại.
- Cavet xe: khách hàng giữ lại bản sao, còn bản gốc Jaccs sẽ giữ lại. Sau khi thanh toán xong phần trả góp sẽ được nhận lại bản gốc.
Lãi suất: bao gồm 3 lại suất. Lãi suất 1,39% đối với khách hàng có thể chứng minh thu nhập. Lãi suất 2,39% đối với khách hàng không cần chứng minh thu nhập, thủ tục đơn giản. Lãi suất 1,60% đối với khách hàng trả trước 50%/tổng giá trị xe.
- Hình thức thanh toán: Có thể thông qua ngân hàng, bưu điện, các trung tâm…
- Khoản phí phải trả nếu như khách hành thanh lí hợp đồng trước thời hạn: 4%/dư nợ gốc + Nợ gốc còn lại.
Tags: Giá Xe Honda, Giá Xe Máy Honda, Giá Xe Tay Ga Honda, Giá Xe Mô Tô Honda, Giá Xe MoTo Honda